Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quản Lý và Công nghệ Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ phần mềm | A00;A10;D84;D08 | 15.0 |
Quản trị và An ninh mạng | 15.0 | ||||
Digital Marketing | 15.0 | ||||
Tin học - Kinh tế | 15.0 | ||||
2 | 7510301 | Kĩ thuật điện-Điện tử | Điện tử - Truyền thông | A10;A01;D84;D01 | 15.0 |
Điện tự động công nghiệp | 15.0 | ||||
Điện lạnh. | 15.0 | ||||
3 | 7510102 | Kĩ thuật công trình xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00;A01;A04;A10 | 15.0 |
Xây dựng cầu đường | 15.0 | ||||
Kiến trúc | 15.0 | ||||
Thiết kế nội thất | 15.0 | ||||
4 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15.0 |
Quảnlý tài nguyên và môi trường | 15.0 | ||||
Thẩm định và quản lý dự án môi trường | 15.0 | ||||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên | 15.0 | ||||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp | A10;A01;C14;D01 | 15.0 |
Kế toán kiểm toán | 15.0 | ||||
Tài chính ngân hàng | 15.0 | ||||
Marketting | 15.0 | ||||
6 | 7310630 | Việt Nam học | Văn hóa du lịch | C00;D14;D01;D04 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 | ||||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | D66;D01;D14;D15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh - Hàn | 15.0 | ||||
Ngôn ngữ Anh - Trung | 15.0 | ||||
Ngôn ngữ Anh - Nhật | 15.0 | ||||
8 | 7380101 | Luật | Luật kinh tế | D84;C00;D66;D06 | 15.0 |
Luật dân sự | 15.0 |